TRỞ VỀ TUỔI THƠ DỮ ĐỘI CÙNG GTA Vice City

  GTA Vice City ắt hẳn không còn là tựa game quá xa lạ với chúng ta, tựa game này đã ra đơi được một thời gian khá dài và đã trở thành tuổi thơ của bất kỳ ai trong chúng ta. Nhân những ngày ở nhà cách ly này, chúng ta hãy cùng nhau sống lại tuổi thơ dữ dội cùng tựa game này nhé.


   Ngoài việc phá làng phá xóm với siêu xe, vũ khí hạng nặng, cùng những mà đuổi bắt như phim hành động cùng cảnh sát. Ắt hẳn để làm nên nhưng khoảng khắc bá đạo như vậy không thể thiếu những CHEAT CODE trang bị, phương tiện hay hiệu ứng đặc biệt. Hôm nay hãy cùng Ad nhớ lại những đoạn CODE mà chúng ta đã bấm lấy bấm để và thi nhau nhớ lấy nó nhé.


  1. THUGSTOOLS – Tất cả vũ khí Level1
  2. PROFESSIONALTOOLS – Tất cả vũ khí Level2
  3. NUTTERTOOLS – Tất cả vũ khí Level3
  4. ASPIRINE – Đầy máu
  5. PRECIOUSPROTECTION – Đầy giáp
  6. FANNYMAGNET – Đàn bà sẽ theo bạn
  7. YOUWONTTAKEMEALIVE – Tăng mức độ truy nã
  8. LEAVEMEALONE – Không bị truy nã
  9. ICANTTAKEITANYMORE – Tự tử
  10. DEEPFRIEDMARSBARS – Béo
  11. PROGRAMMER – Gầy
  12. STILLLIKEDRESSINGUP – Bạn có thể có những bộ đồ của FBI , cảnh sát , v.v nhưng không có mặt bạn
  13. CERTAINDEATH – Hút thuốc
  14. CHEATSHAVEBEENCRACKED – Chơi trong hình dạng của Ricardo Diaz
  15. LOOKLIKELANCE – Chơi trong hình dạng của Lance Vance
  16. MYSONISALAWYER – Chơi trong hình dạng của Ken Rosenberg
  17. LOOKLIKEHILARY – Chơi trong hình dạng của Hilary King
  18. ROCKANDROLLMAN – Chơi trong hình dạng của Jezz Torent
  19. WELOVEOURDICK – Chơi trong hình dạng của Dick
  20. ONEARMEDBANDIT – Chơi trong hình dạng của Phil Cassidy.
  21. IDONTHAVETHEMONEYSONNY – Chơi trong hình dạng của Sonny Forelli.
  22. FOXYLITTLETHING – Chơi trong hình dạng của Mercedes
  23. BANGBANGBANG – Nổ tất cả xe cộ
  24. ILIKEDRESSINGUP – Đổi đồ
  25. PANZER – Ra xe tăng
  26. TRAVELINSTYLE – Ra xe Bloodring Banger
  27. BONOBODYLIKESME – Không ai thích bạn
  28. WEAPONSFORALL – Dân Điên
  29. TIMEFLIESWHENYOU – Tăng tốc độ trong game
  30. BOOOOORING – Giảm tốc độ trong ggame
  31. MADWEATHER – Thời gian trôi nhanh tốc đ
  32. GETTHEREQUICKLY – Ra xe Bloodring Banger#2
  33. GETTHEREFAST – Ra xe Sabre Turbo
  34. GETTHEREVERYFASTINDEED – Ra xe Hotring Racer
  35. GETTHEREAMAZINGLYFAST – Ra xe Hotring Racer#2
  36. THELASTRIDE – Ra xe Romero’s Hearse
  37. ROCKANDROLLCAR – Ra chiếc Limo của nhiệm vụ điểm có hình đầu lâu
  38. RUBBISHCAR – Ra xe rác
  39. BETTERTHANWALKING – Ra xe trong sâng Gofl
  40. GIVEUSATANK – Hoá xe tăng
  41. AIRSHIP – Thuyền bay
  42. BIGBANG – Ô tô xe máy đứng gần bạn sẽ … bùm ( trừ máy bay lên thẳng )
  43. MIAMITRAFFIC – Tất cả cùng phạm luật lệ giao thông
  44. AHAIRDRESSERSCAR – Tất cả xe đều có màu hồng
  45. IWANTITPAINTEDBLACK – Tất cả xe đều có màu đên
  46. COMEFLYWITHME – Xe ô tô bay ( không có xe máy )
  47. GRIPISEVERYTHING – Phanh xe ăn hơn
  48. GREENLIGHT – Tất cả đèn giao thông đều chuyển sang màu xanh
  49. SEAWAYS – Ô tô đi dưới nước ( không có xe máy )
  50. WHEELSAREALLINEED – Bánh xe của 1 số loại xe sẽ tàng hình
  51. LOADSOFLITTLETHINGS – Xe thể thao có bánh xe to
  52. LIFEISPASSINGMEBY – Đồng hồ trong game sẽ chạy nhanh hơn
  53. ONSPEED – Tốc độ các hoạt động trong game sẽ nhanh hơn
  54. BOOOOOORING – Tốc độ các hoạt động trong game sẽ chậm hơn
  55. FIGHTFIGHTFIGHT – Người dân trong thành phố đánh nhau
  56. NOBODYLIKESME – Mọi người sẽ tấn công và tìm mọi cách để giết bạn
  57. OURGODGIVENRIGHTTOBEARARMS – Tất cả mọi người có vũ khí
  58. CHICKSWITHGUNS – Những cô gái sẽ có súng bên mình
  59. IFIWEREARICHMAN – Tăng tiền
  60. GESUNDHEIT – Tăng Máu
  61. MOREPOLICEPLEASE -Tăng thêm cảnh sát (truy nã đó)
  62. NOPOLICEPLEASE – Giảm cảnh sát (giảm độ truy nã)
  63. GIVEUSATANK – Hoá xe tăng
  64. BANGBANGBANG – Nổ tất cả xe cộ
  65. ILIKEDRESSINGUP – Đổi đồ
  66. ITSALLGOINGMAAAD – Tất cả mọi người đánh nhau
  67. NOBODYLIKESME – Không ai thích bạn
  68. WEAPONSFORALL – Dân Điên
  69. TIMEFLIESWHENYOU – Tăng tốc độ trong game
  70. BOOOOORING – Giảm tốc độ trong game
  71. TURTOISE – Đầy giáp
  72. SKINCANCERFORME -Thời tiết đẹp
  73. ILIKESCOTLAND – Thời tiết nhiều mây
  74. ILOVESCOTLAND – Thời tiết mưa
  75. PEASOUP -Thời tiết sương mù
  76. MADWEATHER – Thời gian trôi nhanh
  77. ANICESETOFWHEELS – Làm bánh xe tàng hình
  78. CHITTYCITTYBB – Giảm trọng lực
  79. CORNERSLIKEMAD – Quẹo xe tốt hơn
  80. NASTYLIMBSCHEAT – More Gore
  81. GUNSGUNSGUNS – Đầy súng đạn
-->